Cộng hòa Bulgaria là một quốc gia nằm tại khu vực đông nam châu Âu. Bulgaria giáp với România về phía bắc, giáp với Serbia và Bắc Macedonia về phía tây, giáp với Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kỳ về phía nam và cuối cùng giáp với Biển Đen về phía đông
Bulgaria có đặc trưng đáng chú ý ở sự đa dạng với các phong cảnh từ các đỉnh núi tuyết phủ tại Alpine ở Rila, Pirin và dãy núi Balkan cho tới bờ Biển Đen ôn hoà và nắng ấm; từ kiểu đặc trưng lục địa Đồng bằng Danub (Moesia cổ) ở phía bắc tới khí hậu ảnh hưởng Địa Trung Hải tại các thung lũng thuộc Macedonia và tại các vùng đất thấp phía cực nam Thrace.
1. Tổng Quan
1. Thời tiết
Về tổng thể Bulgaria có khí hậu ôn hoà, với mùa đông lạnh và mùa hè nóng. Hiệu ứng ngăn chặn của dãy núi Balkan có một số ảnh hưởng trên khí hậu ở khắp nước: bắc Bulgaria có nhiệt độ thấp hơn và có lượng mưa cao hơn các vùng đất thấp phía nam.
2. Múi giờ
EET (UTC+2); mùa hè: EEST (UTC+3)
3. Văn hóa
Một số nền văn minh cổ, đáng chú ý nhất là của người Thrace, Hy Lạp, La Mã, Slav, và Bulgar, đã để lại dấu ấn trong văn hoá, lịch sử và di sản của Bulgaria. Các đồ tạo tác Thrace gồm nhiều ngôi mộ và đồ vàng bạc, trong khi người Bulgar cổ để lại dấu vết của họ trong văn hoá và kiến trúc sơ kỳ. Cả đế chế Bulgaria thứ nhất và thứ hai đều là những đầu mối của châu Âu Slav trong hầu hết thời Trung Cổ, để lại ảnh hưởng đáng chú ý về văn hoá và văn học trong thế giới Slavơ Chính thống phía đông qua các trường phái Preslav và Trường phái Văn học Ohrid. Bảng chữ cái Cyrill, được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ Đông Âu và châu Á, có nguồn gốc từ hai trường phái này ở thế kỷ X Công Nguyên.
4. Ngôn ngữ
Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Bulgaria
5. Địa lý
Về địa lý và khí hậu, Bulgaria có đặc trưng đáng chú ý ở sự đa dạng với các phong cảnh từ các đỉnh núi tuyết phủ tại Alpine ở Rila, Pirin và dãy núi Balkan cho tới bờ Biển Đen ôn hoà và nắng ấm; từ kiểu đặc trưng lục địa Đồng bằng Danub (Moesia cổ) ở phía bắc tới khí hậu ảnh hưởng Địa Trung Hải tại các thung lũng thuộc Macedonia và tại các vùng đất thấp phía cực nam Thrace.
2. Phương tiện
1. Quốc tế
Đường hàng không
2. Nội địa
Đường sắt
Taxi
Bus
3. Cac phương tiện khác
Không
3. Tiền tệ
1. Tỷ giá
1 Bulgarian Lev = 13,197.13 VNĐ
2. Mức tiêu thụ bình quân 1 ngày
Không có thông tin
3. Đổi tiền
Các ngân hàng cho phép quy đổi ngoại tệ với tỷ giá mua bán theo từng ngày. Để đổi tiền tại ngân hàng bạn phải có những giấy tờ chứng minh như vé máy bay, visa,…
4. Hoàn thuế
Không
4. Mạng & Internet
1. Mạng di động
Có ba nhà khai thác viễn thông chính ở Bulgaria, VIVACOM, GLOBUL và M-TEL.
2. Internet
Nhiều quán bar, cà phê và nhà hàng ở các thành phố lớn của Bulgaria cung cấp các điểm truy cập không dây miễn phí. Tuy nhiên bạn cần trả tiền dịch vụ như nước uống hoặc thức ăn để được sử dụng Wifi miễn phí.
5. Lễ Hội
1. Lễ Hội
Lazaruvane
Lễ Thánh Lazarus
Lễ hội Carnival ở Gabrovo
Nestinarstvo
Lễ hội Hoa hồng ở Kazalak
Lễ hội Quả anh đào ở Kyustendil
Lễ hội ca nhạc dân tộc ở Rozhen
Lễ hội văn hóa dân gian ” Pirin hát “
Liên hoan quốc tế kèn túi ở Gela
6. Lời Khuyên
1. Thông tin liên hệ quan trọng
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Bun-ga-ri:
Địa chỉ: Phố Jetvarka, No 1, Sofia 113
Điện thoại: +359-2-9632609/9632743
Fax: +359-2-9633658
Email: vnemb.bg@mofa.gov.vn
2. Các ứng dụng hữu ích
Google Map
Google Translate
Air BnB
Agoda
Booking
3. Y tế
Du khách nên mua bảo hiểm du lịch. Nhà nước Bulgaria cấp giấy chứng nhận y tế cho mỗi người được bảo hiểm và người được tuyển dụng được khám bệnh miễn phí với giấy chứng nhận y tế. Nhà nước chịu phần lớn chi phí y tế và chi phí điều trị. Quỹ y tế cho người về hưu, quân nhân, người thất nghiệp và người chưa thành niên được nhà nước chi trả.
7. Ẩm thực
1. Ẩm thực
Món Banitsa: Đây là món bánh nướng đặc biệt được làm từ bột nhồi với các loại nguyên liệu khác nhau, chẳng hạn như pho mát, rau bina, gạo và thịt.
Món súp Tarator: Tarator được làm từ các nguyên liệu như: sữa chua, dưa chuột, rau thì là, hạt óc chó nghiền nát và gia vị. Món súp lạnh Tarator là một món ăn tuyệt vời cho mùa hè tại Bulgari và đặc biệt rất tốt cho sức khỏe.
Món Kebapche: Là một món thịt băm nướng có hình dạng thon dài như xúc xích được kết hợp từ thịt lợn và thịt bò, đôi khi chỉ là thịt lợn.
8. Thị thực
1. Thị Thực
Có
2. Loại thị thực
Thị thực du lịch
Thị thực công tác
3. Cách xin thị thực
Hồ sơ xin visa bao gồm:
Hộ chiếu còn hạn sử dụng ít nhất là 6 tháng.
Bản sao có công chứng hộ khẩu và giấy khai sinh của bạn.
2 ảnh (4x6), phông trắng và được chụp không quá 6 tháng.
Chứng minh nghề nghiệp.
Bản xác nhận tình trạng hôn nhân.
Chứng minh về điều kiện tài chính.
9. Xuất - Nhập Cảnh
1. Quy định nhập cảnh
Điền trước thông tin vào form giấy nhập cảnh được phát trên tàu bay.
Khi đến máy khai thông tin nhập cảnh, trên màn hình sẽ cho bạn chọn tiếng Anh hoặc chọn ngôn ngữ bạn muốn.
Đưa passport vào scan và bắt đầu điền thông tin theo các bước hướng dẫn trên màn hình
Hoàn tất thông tin khai đơn, máy sẽ chụp hình bạn và in biên lai đơn khai nhập cảnh (receipt).
Chuẩn bị sẵn sàng những hồ sơ cần thiết để xuất trình viên chức hải quan (Biên lai đơn khai nhập cảnh, Passport, Thư mời nhập học và các giấy tờ liên quan đến chuyến đi)
2. Quy định xuất cảnh
Các giấy tờ liên quan
Vé máy bay
Không mang theo các chất cấm và vật cấm khi xuất cảnh