Hướng dẫn chi tiết cách khai tờ khai nhập cảnh Canada mới nhất dành cho khách du lịch, du học sinh, thường trú nhân ... khi nhập cảnh vào Canada
Hướng dẫn chi tiết điền tờ khai nhập cảnh Canada.
Một vài lưu ý khi điền tờ khai nhập cảnh Canada như sau:
- Toàn bộ tờ khai phải được ghi bằng ký tự chữ HOA ( ko ghi chữ thường ) và mỗi ô trống là 1 ký tự.
- Bạn có thể điền tối đa 4 người nếu có chung một địa chỉ đến tại Canada
- Mỗi người khai riêng giá trị hàng hoá, tiền mặt mang vào Canada.
- Những sai sót, dối trá khi khai bạn có thể vi phạm pháp luật Canada và bị phạt tiền, đưa vào blacklist hoặc từ chối nhập cảnh.
Chi tiết cách khai tờ khai nhập cảnh Canada:
Part A: Thông tin chung, tối đa khai cho 4 người nếu cùng địa chỉ, chỉ sử dụng ký tự chữ HOA
Ví dụ họ tên Việt nam: Đỗ Anh Tuấn
Ngày tháng năm sinh: 24/09/1987
Hướng dẫn khai chi tiết tờ khai nhập cảnh Canada
1. Last name, first name and initials: Họ, Tên, Chữ lót, Khi khai trên tờ khai nhập cảnh Canada sẽ là: T U A N D O ANH ( để 1 trống giữa các phần tên, họ, chữ lót )
Date of birth: YY: 87, MM: 09, DD: 24
Citizenship: V I E T N A M
HOME ADDRESS ( phần này khai địa chỉ nhà bạn tại Vietnam )
– Number, street, apartment No.: Số nhà, tên tường
- City/Town: Thành phố
- Prov./State: Bang, tỉnh ...
- Country: Đất nước
- Postal/Zip code: Mã bưu điện, Vietnam thường không sử dụng mã bưu điện nên bạn có thể khai 70000
Arriving by:
Air: Máy bay, Rail ( tàu lửa ), Marine: Tàu biển, Highway: Đường bộ ( Bạn đến bằng phương tiện nào thì đánh dấu )
Airline/flight No., train No. or vessel name: Tên chuyến bay, số hiệu tàu, ....
Purpose of trip:
Study: Đi học
Personal: Cá nhân ( du lịch, thăm thân, chữa bệnh ...)
Business: Kinh doanh, hội họp
Arriving from:
U.S. only: Đến trực tiếp từ US
Other country direct: Đến trực tiếp từ nước khác không phải US ( Vietnam chọn cái này )
Other country via US: Đến từ nước khác quá cảnh qua US.
I am/we are bringing into Canada: Những vật dụng mang đến Canada, những vật dụng dưới đây bị cấm, hoặc hạn chế. Nếu bạn có mang khai báo cụ thể để khi kiểm tra không bị phạt, đưa vào blacklist hoặc từ chối nhập cảnh.
Firearms or other weapons (e.g. switchblades, Mace or pepper spray): Vũ khí, đạn dược ...
Commercial goods, whether or not for resale (e.g. samples, tools, equipment): Đồ thương mại để mua và bán ...
Meat, fish, seafood, eggs, dairy products, fruits, vegetables, seeds, nuts, plants, flowers, wood, animals, birds, insects, and any parts, products or by-products of any of the foregoing: Đồ ăn, cá, seafood, trứng, gia cầm, trái cây, rau, hạt ....
Currency and/or monetary instruments totaling CAN$10,000 or more: Bạn có mang quá 10,000 CAD ?
I/we have unaccompanied goods: Bạn có hàng hoá đi cùng bạn sẽ về sau đó ( hàng nhập khẩu vào Canada, thường áp dụng cho người Canada )
I/we have visited a farm and will be going to a farm in Canada: Bạn đã từng ghé trang trại và sẽ ghé thăm trang trại tại Canada ( khai để phòng trường hợp bạn lây dịch bệnh từ trang trại ngoài Canada vào Canada )
Part B Visitors to Canada
Duration of stay in Canada: Bạn sẽ ở lại Canada bao nhiêu ngày
Do you or any person listed above exceed the duty-free allowances per person? (See instructions on the left.)
Part C Residents of Canada
Do you or any person listed above exceed the exemptions per person (See instructions on the left.): Nhóm của bạn hoặc bạn có ai mang quá quy định về vật phẩm, quà tặng ... vào Canada không ? Mục này sẽ chủ yếu kiểm tra số thuốc lá, rượu bạn mang vào Canada
Date left Canada YY - MM - DD: Ngày nào bạn dời Canada ( ghi theo thứ tự năm, tháng, ngày ) của từng người nếu bạn đi theo nhóm.
Value of goods – CAN$:purchased or received abroad (including gifts, alcohol & tobacco)
Giá trị hàng hoá bạn mang vào Canada ( quà tặng, thuốc lá, rượu bia ) của từng người nếu bạn đi theo nhóm. Nếu quá quy định bạn sẽ phải đóng thuế, hoặc phạt.
Part D: Signatures (age 16 and older): I certify that my declaration is true and complete.
Chữ ký của từng người
Date
YY - MM - DD: Ngày kê khai ( theo thứ tự: năm, tháng, ngày )