Những câu nói giao tiếp tiếng Malaysia thông dụng khi đi du lịch
Đi du lịch Malaysia, du khách có thể dễ dàng giao tiếp với người dân địa phương bằng tiếng Anh. Tuy nhiên, nếu du khách có thể giao tiếp với người dân bằng ngôn ngữ tiếng Mã Lai truyền thống của đất nước Malaysia sẽ là điều vô cùng thú vị và đặc biệt. Bởi nói được tiếng Malay không những vô cùng thú vị mà đó cũng là cơ hội giúp du khách khám phá những nét văn hoá địa phương riêng tại quốc gia này.
Ở Malaysia nói tiếng gì?
Ở Malaysia, ngôn ngữ chính thức là tiếng Malaysia (Bahasa Malaysia). Tiếng Malaysia là ngôn ngữ quốc gia và cũng là ngôn ngữ chính thức được sử dụng trong hệ thống giáo dục và chính trị của đất nước này. Bên cạnh tiếng Malaysia, tiếng Anh cũng được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực như kinh doanh, giáo dục cao học và du lịch. Ngoài ra, có các ngôn ngữ dân tộc khác được sử dụng trong cộng đồng cụ thể tại các khu vực địa lý của Malaysia.
Du lịch Malaysia nói ngôn ngữ gì?
Như đã chia sẻ ở trên, ngôn ngữ chính thức và phổ biến nhất trong ngành du lịch là tiếng Malaysia (Bahasa Malaysia). Đa số hướng dẫn viên du lịch, nhân viên khách sạn và nhân viên dịch vụ du lịch sẽ biết tiếng Malaysia, và đây là ngôn ngữ mà du khách nên sử dụng khi giao tiếp khi đi du lịch Malaysia. Tuy nhiên, tiếng Anh cũng rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong ngành du lịch, đặc biệt là ở các điểm du lịch lớn và trong các tài liệu hướng dẫn du lịch. Nếu bạn nói tiếng Anh, bạn có thể giao tiếp tốt khi đi du lịch ở Malaysia.
Ngoài tiếng Malaysia và tiếng Anh, ở Malaysia còn sử dụng nhiều ngôn ngữ và các giáo trình dạy bằng các ngôn ngữ dân tộc khác. Các ngôn ngữ này bao gồm:
- Tiếng Hoa: Cộng đồng người Hoa tại Malaysia sử dụng tiếng Hoa (đặc biệt là tiếng Hokkien và tiếng Cantonese) trong giao tiếp hàng ngày.
- Tiếng Tamil: Người Tamil, một cộng đồng lớn tại Malaysia, sử dụng tiếng Tamil.
- Tiếng Telugu và Tiếng Malayalam: Các cộng đồng người Tamil cũng sử dụng các ngôn ngữ này.
- Tiếng Panjabi: Cộng đồng người Sikh ở Malaysia sử dụng tiếng Panjabi.
- Tiếng Iban và Tiếng Kadazan-Dusun: Các dân tộc thiểu số tại Borneo, bao gồm người Iban ở Sarawak và người Kadazan-Dusun ở Sabah, sử dụng các ngôn ngữ bản địa của họ.
- Tiếng Orang Asli: Các cộng đồng người Orang Asli ở Malaysia sử dụng các ngôn ngữ bản địa của họ.
Những ngôn ngữ này phản ánh sự đa dạng văn hóa và dân tộc của Malaysia. Tùy thuộc vào khu vực và cộng đồng cụ thể, ngôn ngữ được sử dụng có thể thay đổi.
Những câu nói giao tiếp tiếng Malaysia thông dụng khi đi du lịch
Số đếm bằng tiếng Malaysia
Để có thể mua sắm, hay trả giá cũng như có thể dễ dàng trao đổi khi đi du lịch Malaysia. Du khách có thể tìm hiểu, học thêm các số đếm bằng tiếng Malaysia dưới đây. Bên cạnh đó, du khách hoàn toàn có thể sử dụng điện thoại hay máy tính để có thể bấm số để người dân nơi đây có thể hiểu được.
1 – satu
2 – dua
3 – tiga
4 – empat
5 – lima
6 – enam
7 – tujur
8 – lapan
9 – semilan
10 – sepuluh
11 – sebelas
12 – dua belas
13 – tiga belas
14 – empat belas
15 – lima belas
16 – enam belas
17 – tujur belas
18 – lapan belas
19 – semilan belas
20 – dua puluh
21 – dua pulluh satu
22 – dua puluh dua
(Các số tiếp theo thì đọc thêm một số hàng chục và các số đếm ban đầu)
Trăm – ratus
Nghìn – ribu
Triệu – ruta
Tỷ – billion
30 – tiga puluh
40 – empat puluh
100 – seratus
200 – dua ratus
1000 – seribu
2000 – dua ribu
1 triệu – seruta
2 triệu – dua ruta
Những câu chào hỏi, giao tiếp bằng tiếng Malaysia
Người ở các địa phương tại Malaysia đều có thói quen bắt tay khi chào hỏi, nhưng vẫn còn tùy thuộc nhiều vào khoảng thời gian chào hỏi khác nhau. Và hầu hết lời chào hỏi đều bắt đầu với câu nói "selamat" (phát âm là: Suh-lah-mat).
Xin chào: "selamat" (phát âm là: Suh-lah-mat).
Chào buổi sáng: “Selamat Pagi” (phát âm: Suh-lah-mat Pag-ee)
Chào buổi chiều: “Selamat Hari Tengah” (phát âm: Suh-lah-mat teen-gah har-ee)
Chào buổi tối: “Selamat Petang” (phát âm: Suh-lah-mat Puh-tong)
Tạm biệt (dành cho người ở lại): “Selamat Tinggal” (phát âm: Suh-lah-mat teen-gal)
Tạm biệt (dành cho người đi): “Selamat Jalan” (phát âm: Suh-lah-mat jah-lan)
Cảm ơn: “Terima Kasih” (phát âm: ter-ee-mah-kah-see)
Xin lỗi: “Maaf” (phát âm: mah-off)
Tên của bạn là gì? “Siapa nama anda” (phát âm: see-apah nah-mah ahn-dah)
Tên tôi là ? “Nama saya” (phát âm: nah-mah sai-yah )
Bạn khoẻ không? “Apa kabar” (phát âm: apah-kah-bar)
Tôi rất vui khi gặp bạn: Saya gembira berjumpa awak
Bạn có biết nói tiếng Anh không: Cakap Bahasa Inggeris?
Những câu tiếng Malaysia dùng khi hỏi đường
Để có thể hỏi đường khi đi du lịch Malaysia, du khách có thể hỏi người dân địa phương khắp nơi trên khắp quốc gia này. Họ rất nhiệt tình chỉ dẫn cho bạn. Và nếu được, hãy học một vài câu hỏi đường bằng tiếng Malaysia để có thể dễ dàng tìm kiếm đường đi, điểm đến trong hành trình du lịch tại “xứ cọ dừa” dưới đây.
Hãy chỉ cho tôi..: Tunjukkan saya…
WC ở đâu? Di manakah bilik air?
Trạm xe buýt ở đâu? Di manakah perhentian bas?
Bảo tàng ở đâu? Di manakah muzium?
Tôi có thể tìm một hiệu thuốc ở đâu? Di manakah saya boleh jumpa farmasi?
Ở đâu có nhà hàng ngon? Di manakah ada restoran bagus?
Ở hướng nào? Ke arah mana?
Ở phía trước của… : Di hadapan…
Hãy theo tôi: Ikut saya
Những câu tiếng Malaysia sử dụng khi mua sắm
Là điểm đến được biết đến là “thiên đường shopping” dành cho những ai yêu thích mua sắm. Malaysia có vô vàng loại hàng hóa từ ăn uống, thời trang, cho đến các loại thực phẩm bổ dưỡng cho sức khỏe,..từ bình dân cho đến xa xỉ. Do đó, đi du lịch Malaysia du khách nên trang bị cho mình một vài câu nói để có thể dễ dàng mua những sản phẩm nhanh chóng mà còn dễ nói dưới đây.
Bao nhiêu? Berapa
Cái này bao nhiêu tiền?Berapa banyak ini?
Đắt: mahal
Rất đắt: sangat mahal
Hơi đắt: sedikit mahal
Rẻ: murah
Mua: mahu
Khu vực mua sắm chính ở đâu? Di manakah pusat beli belah utama?
Tôi chỉ xem thôi: Saya hanya melihat-lihat
Tôi sẽ mua nó: Saya akan belinya
Tôi có thể mặc thử không? Bolehkah saya cuba?
Bạn có cỡ lớn hơn không? Adakah awak mempunyai saiz lebih besar?
Bạn có cỡ nhỏ hơn không? Adakah awak mempunyai saiz lebih kecil?
Cỡ rộng: Besar
Cỡ vừa: Sederhana
Cỡ nhỏ: Kecil
Bạn có cái này màu khác không? Adakah warna lain?
Bạn vui lòng gói lại thành quà tặng được không? Boleh awak tolong balut sebagai hadiah?
Có giảm giá không? Adakah sebarang diskaun?
Những câu tiếng Malaysia sử dụng khi đi ăn uống
Ẩm thực tại Malaysia luôn là điều tuyệt vời mà du khách không thể bỏ lỡ khi đi du lịch đến với quốc gia này. Để có thể dễ dàng trong việc lựa chọn các quán ăn ngon, cách gọi món ăn hay cách thưởng thức những món ăn đặc biệt tại quốc gia này. Du khách nên biết thêm một số câu nói cơ bản trong việc ăn uống bằng tiếng Malaysia dưới đây.
Tôi đói: Saya lapar
Một phần: Sebahagian
Tôi có thể xem thực đơn không? Bolehkah saya lihat menu?
Món này gồm những gì? Ia termasuk apa?
Tôi muốn ăn món địa phương: Saya ingin cuba hidangan tempatan
Tôi cần khăn lạnh: Saya perlukan napkin
Cho tôi thêm muối được không? Boleh hulurkan saya garam?
Hóa đơn: Bil
Thanh toán: Bayar
Biên lai: Resit
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không? Bolehkah saya membayar dengan kad kredit?
Vui lòng cho xin hóa đơn: Tolong bagi bil
Tôi sẽ trả tiền mặt: Saya akan bayar tunai
Những câu tiếng Malaysia sử dụng ở khách sạn
Việc tìm kiếm và lưu trú tại các khách sạn tốt, hay tìm các vật dụng cơ bản tại khách sạn, nhà nghỉ dễ dàng. Dưới đây là một số câu Malaysia thông dụng trong lưu trú, khách sạn mà du khách có thể tham khảo.
Phòng khách sạn: Bilik hotel
Tôi có đặt chỗ: Saya ada tempahan
Tôi không có đặt phòng trước: Saya tak ada tempahan
Các bạn có phòng trống không? Adakah awak mempunyai bilik kosong?
Giá bao nhiêu một đêm? Berapakah kos untuk satu malam?
Thang máy ở đâu? Di manakah lif?
Phòng có giường đôi không? Adakah bilik ini mempunyai katil kelamin?
Chúng tôi muốn phòng nhìn ra biển: Kami ingin bilik dengan pemandangan laut
Có bao gồm các bữa ăn không? Adakah ia termasuk makanan?
Chúng tôi cần khăn bơi: Kami perlukan tuala untuk kolam renang
Bạn có thể mang cho tôi một cái gối nữa không? Bolehkah awak berikan saya sebiji lagi bantal?
Bạn vui lòng gọi giúp tôi một chiếc taxi được không? Bolehkah awak dapatkan saya teksi?